Các môn thi, ngành và trường thi đại học khối B năm nay
Do nhu cầu cao, các công ty tuyển dụng các ngành nghề khối B cũng tăng lên đáng kể. Xét về phương diện tổng thể, thì khối B là khối đang được các bạn lựa chọn nhiều nhất bởi lẻ các ngành khối này ra trường rất dễ có việc làm. Và bạn là một học sinh lớp 12, đang tìm hiểu xem các môn thi, ngành và các trường đại học thi khối B thì có thể tham khảo qua bài viết này của Thao68.
Contents
Khối B thi những môn nào?
Trước đây, khối B là khối được thi mặc định với 3 môn: Toán – Hóa học – Sinh học. Tuy nhiên, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã bổ sung thêm một số môn thi mới vào khối B với 09 môn thi và 07 tổ hợp môn.
Môn thi bổ sung vào khối B
1 | Toán. |
2 | Hóa học. |
3 | Sinh học. |
4 | Lịch sử. |
5 | Địa lý. |
6 | Ngữ văn. |
7 | Giáo dục công dân. |
8 | Khoa học xã hội. |
9 | Tiếng Anh. |
Tổ hợp môn thi khối B
Khối B được phân chia thành 07 tổ hợp môn như sau:
1 | Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học. |
2 | Khối B01: Toán, Sinh học, Lịch sử. |
3 | Khối B02: Toán, Sinh học, Địa lí. |
4 | Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn. |
5 | Khối B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân. |
6 | Khối B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội. |
7 | Khối B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
Danh sách môn thi khối A năm nay đầy đủ nhất
Ngành và mã ngành khối B
Khối B với các ngành cực kỳ thiết yếu, nếu các bạn có ý định thi vào khối B thì có thể tham khảo ngay bên dưới.
Mã ngành | Tên ngành nghề |
D620112 | Bảo vệ thực vật |
D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
D620105 | Chăn nuôi |
D310201 | Chính trị học (Sư phạm Triết học) |
C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
C515901 | CNKT địa chất |
C510406 | CNKT môi trường |
D510406 | CNKT môi trường |
C510405 | CNKT tài nguyên nước |
C515902 | CNKT Trắc địa |
C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C540204 | Công nghệ may |
D620113 | Công nghệ rau quả và cảnh quan |
D540104 | Công nghệ sau thu hoạch |
D420201 | Công nghệ sinh học |
C510504 | Công nghệ thiết bị trường học |
D540101 | Công nghệ thực phẩm |
C640201 | Dịch vụ thú y |
D720501 | Điều dưỡng |
C720501 | Điều dưỡng |
D720303 | Dinh dưỡng |
C900107 | Dược |
D720401 | Dược học |
D440221 | Khí tượng học |
C440221 | Khí tượng học |
D440299 | Khí tượng thủy văn biển |
D620110 | Khoa học cây trồng |
C620110 | Khoa học cây trồng |
D440306 | Khoa học đất |
D440301 | Khoa học môi trường |
D620102 | Khuyến nông |
D520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ |
C520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ |
D520501 | Kỹ thuật địa chất |
D420202 | Kỹ thuật sinh học |
D720330 | Kỹ thuật y học |
D620201 | Lâm nghiệp |
D620202 | Lâm nghiệp đô thị |
D620205 | Lâm sinh |
D620101 | Nông nghiệp |
D620301 | Nuôi trồng thủy sản |
D620116 | Phát triển nông thôn |
C850103 | Quản lí đất đai |
D850103 | Quản lí đất đai |
D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
D720701 | Quản lý bệnh viện |
D850199 | Quản lý biển |
D850103 | Quản lý đất đai |
D620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
C850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
D720601 | Răng hàm mặt |
D420101 | Sinh học |
D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140213 | Sư phạm Sinh học |
D310401 | Tâm lí học |
D310403 | Tâm lí học giáo dục |
D640101 | Thú y |
C440224 | Thủy văn |
D440224 | Thủy văn |
D720399 | Xét nghiệm y học dự phòng |
D720101 | Y đa khoa |
D720201 | Y học cổ truyền |
D720302 | Y học dự phòng |
D720301 | Y tế công cộng |
Các trường thi đại học khối B
Sau khi các bạn đã tham khảo được ngành của khối B, bây giờ mình sẽ tham khảo qua các trường thi đại học khối B cả nước để các bạn chọn khu vực thi cho thích hợp với nơi mà mình đang sinh sống nhé.
Trường đại học thi khối B ở miền Bắc
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Đại học Y Hà Nội | 27 | Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự |
2 | Đại học Bách Khoa Hà Nội | 28 | Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự |
3 | Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | 29 | Đại học Y Dược Thái Bình |
4 | Đại học Y Tế Công Cộng | 30 | Đại học Thái Bình |
5 | Đại học Kiến Trúc Hà Nội | 31 | Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên |
6 | Đại học Công Nghiệp Hà Nội | 32 | Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên |
7 | Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội | 33 | Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên |
8 | Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội | 34 | Đại học Sư Phạm Thái Nguyên |
9 | Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội | 35 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên |
10 | Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | 36 | Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
11 | Đại học Công Nghệ Đông Á | 37 | Đại học Y Hải Phòng |
12 | Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 38 | Đại học Hải Phòng |
13 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | 39 | Đại học Dân Lập Hải Phòng |
14 | Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 | 40 | Đại học Công Nghiệp Việt Trì |
15 | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | 41 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
16 | Đại học Thăng Long | 42 | Đại học Hải Dương |
17 | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam | 43 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định |
18 | Đại học Dân Lập Phương Đông | 44 | Đại học Điều Dưỡng Nam Định |
19 | Đại học Mỏ Địa Chất | 45 | Đại học Hạ Long |
20 | Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) | 46 | Đại học Sao Đỏ |
21 | Đại học Hòa Bình | 47 | Đại học Hùng Vương |
22 | Đại học Sư Phạm Hà Nội | 48 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
23 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 49 | Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương |
24 | Đại học Thành Đô | 50 | Đại học Tân Trào |
25 | Đại học Nguyễn Trãi | 51 | Đại học Đại Nam |
26 | Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội | 52 | Đại học Dân Lập Đông Đô |
Trường đại học thi khối B ở miền Trung
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng | 19 | Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng |
2 | Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng | 20 | Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng |
3 | Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng | 21 | Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng |
4 | Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng | 22 | Đại học Y Dược – ĐH Huế |
5 | Đại học Sư Phạm – ĐH Huế | 23 | Đại học Khoa Hoc – ĐH Huế |
6 | Đại học Nông Lâm – ĐH Huế | 24 | Đại học Tây Nguyên |
7 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận | 25 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai |
8 | Đại học Buôn Ma Thuột | 26 | Đại học Quy Nhơn |
9 | Đại học Y Khoa Vinh | 27 | Đại học Kinh Tế Nghệ An |
10 | Đại học Công Nghiệp Vinh | 28 | Đại học Duy Tân |
11 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | 29 | Đại học Dân Lập Phú Xuân |
12 | Đại học Quang Trung | 30 | Đại học Công Nghệ Vạn Xuân |
13 | Đại học Hồng Đức | 31 | Đại học Hà Tĩnh |
14 | Đại học Đà Lạt | 32 | Đại học Vinh |
15 | Đại học Nha Trang | 33 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh |
16 | Đại học Quảng Bình | 34 | Đại học Khánh Hòa |
17 | Đại học Phạm Văn Đồng | 35 | Đại học Phan Châu Trinh |
18 | Đại học Quảng Nam | 36 | Đại học Yersin Đà Lạt |
Trường đại học thi khối B ở miền Nam
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM | 25 | Đại học Quốc Tế Hồng Bàng |
2 | Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | 26 | Đại học Văn Hiến |
3 | Đại học Giáo Dục – ĐHQG TPHCM | 27 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
4 | Đại học Y Dược Cần Thơ | 28 | Đại học Bình Dương |
5 | Khoa Y – ĐHQG TPHCM | 29 | Đại học Bạc Liêu |
6 | Đại học Y Dược TPHCM | 30 | Đại học Công Nghệ Đồng Nai |
7 | Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM | 31 | Đại học Cửu Long |
8 | Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM | 32 | Đại học Hùng Vương TPHCM |
9 | Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM | 33 | Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
10 | Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM | 34 | Đại học Lạc Hồng |
11 | Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn | 35 | Trường Cao đẳng Dược TPHCM |
12 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 35 | Đại học Công Nghệ Miền Đông |
13 | Đại học Sư Phạm TPHCM | 36 | Đại học Nam Cần Thơ |
14 | Đại học Mở TPHCM | 37 | Đại học Công Nghệ Sài Gòn |
15 | Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 38 | Đại học Tây Đô |
16 | Đại học Nông Lâm TPHCM | 39 | Đại học Văn Lang |
17 | Đại học Công Nghiệp TPHCM | 40 | Đại học Quốc Tế Miền Đông |
18 | Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM | 41 | Đại học Cần Thơ |
19 | Đại học An Giang | 42 | Đại học Xây Dựng Miền Tây |
20 | Đại học Sài Gòn | 43 | Đại học Thủ Dầu Một |
21 | Đại học Tôn Đức Thắng | 44 | Đại học Võ Trường Toản |
22 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | 45 | Đại học Tiền Giang |
23 | Đại học Đồng Tháp | 46 | Đại học Đồng Nai |
24 | Đại học Trà Vinh | 47 | Đại học Kiên Giang |
Mùa thi đang cận kề, hy vọng rằng các sỹ tử năm nay có ý định thi vào khối B sẽ có những quyết định chính xác nhất cho mình nhé.
Hỏi & đáp -