Tên Quân Đoàn FF bằng tiếng Anh: Tên QD FF tiếng Anh hay
Việc đặt tên Quân Đoàn FF bằng tiếng Anh đang là xu hướng, được khá nhiều anh em game thủ sử dụng đặt cho QD của mình trong game Free Fire. Việc đặt tên cho Quân Đoàn, thì mọi người hay thường sử dụng tiếng Việt để đặt tên tuy nhiên nó lại gây nhàm chán và không có bất kỳ điều gì đặc biệt, gây ấn tượng với người khác.
Chính vì thế, đặt tên QD bằng tiếng Anh hay, chất, độc luôn là xu hướng hiện nay mà Thao68.Com đã tham khảo qua khi chơi Free Fire.
Contents
Tên Quân Đoàn FF bằng tiếng Anh hay nhất
Những tên Quân Đoàn FF bằng tiếng Anh hay, luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho mọi người khi tìm tên để đặt cho QD của mình khi chơi Free Fire. Còn các bạn thì sao?
Xem thêm: Tên FF hay nhất cho nhân vật
Tên | Ý Nghĩa |
Zane | Tên thể hiện tính cách “khác biệt” như 1 ngôi sao nhạc pop. |
Wonder Boys | Những chàng trai diệu kỳ. |
Win Trie | Chiến thắng ( thường được dùng cho team chơi game). |
Win Hurricane | một cơn bão chiến thắng ( thường được dùng cho nhóm tạo năng lượng ) |
Wild | Hoang dã |
Wasted Potential | tiềm năng đang lãng phí. |
Warriors | Những chiến binh. |
Walter | Người chỉ huy quân đội |
Volunteers | Những tình luyện viên. |
Volcanoes | Núi lửa. |
Vipers | Người vượn. |
Vincent | người quan chức, cấp cao |
Vincent | Chinh phục |
Victor | chiến thắng |
Venn | Đẹp trai |
Underrated Superstar | Siêu sao không bị khuất phục. |
Trixie | người mang niềm vui. |
Tribe | bộ lạc (da đỏ). |
Tracy | dũng cảm. |
Tom | người quê mùa |
Titus | Danh giá |
Titans | Những người khổng lồ. |
Tên QĐ Free Fire bằng tiếng Anh ngầu, chất nhất
Với những tên QĐ Free Fire bằng tiếng Anh ngầu, chất… để cho anh em game thủ có thể sử dụng để đặt cho quân đoàn FF của mình.
Tham khảo: Tên FF cặp chất nhất
- MʌʀɩoIsBɘttɘʀ
- Daredevil
- PHØËÑÎX
- FakeBlossom
- ♔Muyn︵ ღ
- Sniping_is_Fun
- ✿ ﹏Ҩɛs է a ﹏✿
- Wizard Harry
- Nʌlʌyʌk Lʌðkʌ
- Şiℓ✓Cυ Թ & gt; ℌ❥ ռ h
- Sʌʀ Pʜɩʀʌ Pʌtʜʌŋ
- BØT乄$LâЧЗГ乡MOiN
- Ħ¥ĐŘΔタGØĐ
- Ethan Hunt
- あ た く ✽Haru
- I’AM☞Cua’ss888
- Æ︶Çhinsu ₰ ㏘
- βακκ βακ
- [00ff00] 바보
- Modern Combact
- Chatpatıı Kudıı
- Killshot
- Selfish Soldiers
- Love to Win
- ᵃᴷᶻ·L̶e̶a̶d̶e̶r̶
- ༉‧₊˚➫꒰Oᴄᴇᴀɴ Eʏᴇs.’ ⸙͎° ° °
- sᴡᴇᴇᴛ ʙᴜᴛ ᴘsʏᴄʜᴏ ✰
- ཧᜰ꙰ꦿ➢❦︻╦̵̵͇╤─Θ༻
- ꧁₷ⱣΛɌ₮Λ₡Ü₷꧂
- ꧁࿇ÐɑʀҟƑîʀɛ࿇꧂
- №•Т༟iс
- ꧁༒☬M̷O̷N̷S̷T̷E̷R̷☬༒꧂
- ༒ᏃᏋᏌᎦ༒
- Ꮨຮຮꫝຮຮᛨℵ
- ︻╦̵̵͇̿̿̿̿╤─kïllér
- ツﻬஐﻬ •ĂŤĚŇĂ• ﻬஐﻬツ
- ꧁༒༺『ֆɨʟɛռȶ°ӄɨʟʟɛʀ』༻༒꧂
- ꧁༒☬₣ℜøźєη•₣ℓα₥єֆ☬༒꧂
- ⪓𝕿𝖎𝖙𝖆𝖓𝖎𝖚𝖒⪔
- Shคd𐍉wKภight
- ℓєgєи∂WۼℜۼWolŦ
- ꧁ßレλςӄ༒ຟ⊕レቻ꧂
- ꧁꧅๖ۣۣۜOᛗ𐌄ĞᎯ꧅꧂
- 𝓐𝓽𝓱𝓮𝓷𝓪 𝓥𝓮𝓷𝓾𝓼
Tên Quân Đoàn Free Fire tiếng Anh bá đạo nhất
Đôi khi, một cái tên tiếng Anh bá đạo cho quân đoàn Free Fire là cái mà những người đứng đầu QĐ nên lựa chọn khi muốn tạo sự khác biệt.
Chú ý: Tên FF ngầu chất như nước cất
Tên | Ý Nghĩa |
Emery | người thống trị giàu sang |
Elwyn | người bạn của elf |
Elmer | cao quý, nổi tiếng |
Elfleda | mỹ nhân cao quý |
Elain | chú hươu con |
Egbert | kiếm sĩ vang danh |
Egan | lửa |
Edsel | cao quý |
Durra | trân châu |
Duncan | hắc ky sĩ, “chiến binh bóng tối |
Duane | chú bé tóc đen |
Dove | con chim đại diện cho hòa bình |
Donna | Tiểu thư |
Dominic | chúa tể |
Diggory | kẻ lạc lối |
Dieter | chiến binh |
Diego | lời dạy |
Diana | ánh sáng |
Devlin | cực kỳ dũng cảm |
Dermot | (người) không bao giờ đố ky |
Derek | kẻ trị vì muôn dân |
Dempsey | người hậu duệ đầy kiêu hãnh |
Darryl | yêu quý, yêu dấu |
Darnell | lấy từ tên một loại cỏ |
Darius | giàu có, người bảo vệ |
Dante | chịu đựng |
Dana | trân châu đen |
Damian | người thuần hóa |
Dalziel | nơi đầy ánh nắng |
Daisy | hoa cúc |
Dai | tỏa sáng |
Cyril / Cyrus | chúa tể |
Tên | Ý Nghĩa |
The Perfecto’s | Những người hoàn hảo. |
Tess | người gặt lúa. |
Terry | người hơi tự cao |
Terminators | Thiết bị đầu cuối |
Tech Warriors | Chiến binh công nghệ |
Susan | Có nghĩa là hoa huệ duyên dáng. |
Street-sweepers | Máy quét đường phố |
Stone Crushers | Máy nghiền đá |
Stephen | Vương miện |
Speed Demons | Quỷ tốc độ |
Soul Takers | Linh hồn |
Sooners | Những người đến sớm. |
Soldiers | Lính |
Slayers | Kẻ giết người |
Skull Crushers | Máy nghiền sọ |
Silas | Là cái tên đại diện cho sự khao khát tự do. Phù hợp với những người thích đi du lịch, thích tìm hiểu cái mới. |
Shooting Stars | Những ngôi sao băng. |
Shock and Awe | Sốc và kinh hoàng |
Senators | Những thượng nghị sĩ. |
Selena | nữ thần mặt trăng. |
Scout | người thu thập thông tin. |
Scotl | lãng mạn, ngây thơ |
Scarlet Knights | Hiệp sĩ đỏ. |
Savages | Tiết kiệm |
Saint | Ý nghĩa “ánh sáng”, ngoài ra nó cũng có nghĩa là “vị thánh” |
Ryder | Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin |
Rustic Passion | sự đam mê đơn giản. |
Tên quân đoàn FF tiếng Anh hay cho nam, nữ
Nếu các bạn, muốn đặt tên quân đoàn theo giới tính thì các bạn có thể tham khảo qua những cái tên quân đoàn ở bên dưới thử nhé.
Tên | Ý Nghĩa |
Charmaine | quyến rũ |
Chanel | tên thương hiệu nước hoa nổi tiếng |
Caradoc | đáng yêu |
Calanth | hoa nở rộ |
Brenna | mỹ nhân tóc đen |
Bradwell | khởi đầu từ mùa xuân thênh thang |
Bonnie | ngay thẳng và đáng yêu |
Blanche | trắng/ thánh thiện |
Blair | vững vàng |
Belle | Xinh đẹp |
Bella | Xinh đẹp |
Bell | chuông |
Belinda | con rắn đẹp trong thơ của Alexander Pope |
Beatrix | hạnh phúc, được ban phước |
Basil | hoàng gia |
Azalea | tên một loài hoa họ đỗ quyên |
Autumn | mùa thu |
Augustus | vĩ đại, lộng lẫy |
Audrey | sức mạnh cao quý |
Aubrey | kẻ trị vì tộc elf |
Athelstan | mạnh mẽ, cao thượng |
Aster | loài hoa tháng Chín |
Ash | em bé mùa thu |
Arian | xinh đẹp |
Archibald | thật sự quả cảm |
Araxie | con sông tạo nguồn cảm hứng cho thơ học |
Anzu | hoa mai |
Anthea | như hoa |
Antaram | hoa vĩnh cửu |
Anselm | được Chúa bảo vệ |
Tên | Ý Nghĩa |
Roy | Vua |
Rowan | Cậu bé tóc đỏ |
Rory | Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”. |
Robert | ngọn lựa sáng |
Robert | Người nổi danh sáng dạ |
Rivermen | Người đàn ông của sông nước. |
Richard | người dũng cảm |
Richard | Sự dũng mãnh |
Rhinos | Tê giác |
Red Raiders | Raiders màu đỏ. |
Raymond | Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn |
Raging Bulls | Bò đực hoành hành |
Rage | Cơn thịnh nộ |
Pulverizers | Máy nghiền |
Otis | Hạnh phúc và khỏe mạnh |
One Shot Killers | Kẻ giết người một phát |
No Sympathy | Không thông cảm |
No Rules | Không có quy tắc |
No Fear | Không sợ hãi |
Nelly | ánh sáng rực rỡ. |
Neck Breakers | Máy cắt cổ |
Natasha | Có nghĩa là giáng sinh. |
Nancy | sự kiều diễm. |
Mutiny | Đột biến |
Mud Dogs | Chó bùn |
Monarchs | Những quốc vương. |
Minny | ký ức đáng yêu. |
Michael | người tự phụ |
Với những tên Quân Đoàn FF bằng tiếng Anh hay, chất, ngầu, độc… ở trên thì Thao68.Com hy vọng rằng các bạn có thể tìm được một cái tên ưng ý nhất cho QD của mình khi chơi Free Fire nhé.
Tên & nhân vật -Tên PET Play Together: Đặt tên PET hay, chất, độc, ngầu nhất
Tên Play Together ❤️❤️❤️ Tên game Play Together hay, đẹp, độc… nhất
Biệt danh cho bạn thân trên Facebook cho nam, nữ
Tên biệt danh hay trên Facebook cho nam, nữ ý nghĩa nhất
Biệt danh hay cho người yêu (NY), Crush dễ thương, ý nghĩa
900 Nick Name hay: Tổng hợp những NickName bá đạo, độc, chất
Những tên nick Facebook hay cho nam ngầu, chất, độc, ngắn gọn