Những môn thi, ngành nghề và trường đại học thi khối D

Theo Thao68 nhận thấy, khối D là một trong những khối đòi hỏi người học phải có khả năng giao tiếp và tư duy thật tốt thì cực kỳ thích hợp với các ngành trong khối D. Đi song song với đó, là khả năng thăng tiến của bản thân theo các ngành nghề cực kỳ cao. Và nếu các bạn quan tâm, có năng khiến và khả năng học các ngành nghề của khối D thì có thể tham khảo ở bài viết này.

Contents

Môn thi khối D

Trước khi có những cập nhật mới, thì khối D được mặc định thi với các môn Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ nhưng sau khi có sự đòi hỏi từ những ngành trong khối này cần có. Thì khối D, được phân chia thành nhiều tổ hợp nhỏ như sau:

KhốiMôn thi
Khối D00Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ.
Khối D01Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh.
Khối D02Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga.
Khối D03Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp.
Khối D04Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung.
Khối D05Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức.
Khối D06Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật.
Khối D07Toán học, Hóa học, Tiếng Anh.
Khối D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
Khối D09Toán, Lịch sử, Tiếng Anh.
Khối D10Toán, Địa lí, Tiếng Anh.
Khối D11Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh.
Khối D12Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.
Khối D13Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh.
Khối D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
Khối D15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh.
Khối D16Toán, Địa lí, Tiếng Đức.
Khối D17Toán, Địa lí, Tiếng Nga.
Khối D18Toán, Địa lí, Tiếng Nhật.
Khối D19Toán, Địa lí, Tiếng Pháp.
Khối D20Toán, Địa lí, Tiếng Trung.
Khối D21Toán, Hóa học, Tiếng Đức.
Khối D22Toán, Hóa học, Tiếng Nga.
Khối D23Toán, Hóa học, Tiếng Nhật.
Khối D24Toán, Hóa học, Tiếng Pháp.
Khối D25Toán, Hóa học, Tiếng Trung.
Khối D26Toán, Vật lí, Tiếng Đức.
Khối D27Toán, Vật lí, Tiếng Nga.
Khối D28Toán, Vật lí, Tiếng Nhật.
Khối D29Toán, Vật lí, Tiếng Pháp.
Khối D30Toán, Vật lí, Tiếng Trung.
Khối D31Toán, Sinh học, Tiếng Đức.
Khối D32Toán, Sinh học, Tiếng Nga.
Khối D33Toán, Sinh học, Tiếng Nhật.
Khối D34Toán, Sinh học, Tiếng Pháp.
Khối D35Toán, Sinh học, Tiếng Trung.
Khối D41Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức.
Khối D42Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga.
Khối D43Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật.
Khối D44Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp.
Khối D45Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung.
Khối D52Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga.
Khối D54Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp.
Khối D55Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung.
Khối D61Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức.
Khối D62Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga.
Khối D63Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật.
Khối D64Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp.
Khối D65Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung.
Khối D66Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
Khối D68Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga.
Khối D69Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật.
Khối D70Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp.
Khối D72Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
Khối D73Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức.
Khối D74Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga.
Khối D75Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật.
Khối D76Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp.
Khối D77Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung.
Khối D78Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
Khối D79Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức.
Khối D80Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga.
Khối D81Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật.
Khối D82Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp.
Khối D83Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung.
Khối D84Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
Khối D85Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức.
Khối D86Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga.
Khối D87Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp.
Khối D88Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật.
Khối D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
Khối D91Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp.
Khối D92Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức.
Khối D93Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga.
Khối D94Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật.
Khối D95Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung.
Khối D96Toán, Khoa học xã hội, Anh.
Khối D97Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp.
Khối D98Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức.
Khối D99Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga.

Những ngành nghề khối C cực kỳ Hot cho các bạn lựa chọn

Mã ngành, nghề mới nhất khối D

Với nhiều môn thi mới, các ngành nghề trong khối D được cập nhật mới khá nhiều nhằm tạo điều kiện cho các bạn chọn lựa những ngành nghề phù hợp với bản thân của mình.

Các ngành kinh tế khối D – tài chính – quản trị khối D

  1. Kế toán
  2. Quản trị kinh doanh
  3. Tài chính – ngân hàng
  4. Kinh tế
  5. Quản trị nhân lực
  6. Kinh doanh quốc tế
  7. Bảo hiểm
  8. Hệ thống thông tin quản lý

Các nhóm ngành Công nghệ

  1. Công nghệ thông tin
  2. Truyền thông và mạng máy tính
  3. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  4. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  5. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  6. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  7. Công nghệ thực phẩm
  8. Công nghệ may

Nhóm ngành luật

  1. Luật hàng hải
  2. Luật quốc tế
  3. Luật thương mại quốc tế
  4. Luật kinh tế
  5. Luật kinh doanh

Nhóm ngành sư phạm

  1. Sư phạm tiếng Anh
  2. Sư phạm tiếng Nga
  3. Sư phạm tiếng Pháp
  4. Sư phạm tiếng Trung
  5. Sư phạm tiếng Đức
  6. Sư phạm tiếng Nhật
  7. Sư phạm Văn
  8. Sư phạm Sử
  9. Giáo dục tiểu học
  10. Giáo dục mầm non
  11. Tâm lý học

Nhóm ngành ngoại ngữ

  1. Ngôn ngữ Thái Lan
  2. Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  3. Ngôn ngữ Hàn Quốc
  4. Ngôn ngữ Đức
  5. Ngôn ngữ Nga
  6. Ngôn ngữ Nhật

Nhóm ngành khác

  1. Marketing
  2. Báo chí
  3. Bảo hiểm
  4. Quan hệ quốc tế
  5. Chính trị học
  6. Việt Nam học
  7. Điều tra hình sự
  8. Đông Nam Á học
  9. Truyền thông
  10. Du lịch
  11. Thiết kế đồ họa…

Danh sách các mã ngành khối B cho các bạn cần tham khảo

Trường đại học thi khối D

Với những nhu cầu mở rộng, thêm các ngành mới trong khối D nên số lượng trường thi đại học của khối này cũng tăng lên đáng kể mà cụ thể như sau:

Các trường đại học tuyển sinh khối D tại Hà Nội

STTTên trường
1Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
2Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Bắc
3Đại Học Hà Nội
4Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
5Học Viện Ngoại Giao
6Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)
7Học Viện Tài Chính
8Đại Học Sư Phạm Hà Nội
9Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
10Học Viện An Ninh Nhân Dân
11Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Bắc
12Học Viện Ngân Hàng
13Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Nam
14Đại Học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội
15Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
16Đại Học Luật Hà Nội
17Đại Học Điện Lực
18Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
19Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc)
20Đại Học Công Đoàn
21Đại Học Thương Mại
22Đại Học Bách Khoa Hà Nội
23Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền
24Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
25Đại Học Điện Lực
26Đại Học Văn Hóa Hà Nội
27Học Viện Quản Lý Giáo Dục
28Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc)
29Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
3Viện Đại Học Mở Hà Nội
31Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội)
32Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
33Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
34Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây)
35Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
36Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Các trường đại học tuyển sinh khối D tại TPHCM

STTTên trường
1Đại Học Sư Phạm TPHCM
2Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
3Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Nam
4Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
5Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
6Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
7Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)
8Đại học Việt – Đức
9Đại Học Luật TPHCM
10Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
11Đại Học An Ninh Nhân Dân
12Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
13Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)
14Học Viện Hàng Không Việt Nam
15Đại học tài nguyên môi trường TPHCM
16Đại Học Sài Gòn
17Đại Học Nông Lâm TPHCM
18Đại Học Tài Chính Marketing
19Đại Học Ngân Hàng TPHCM
20Đại Học Tôn Đức Thắng
21Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
22Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam)
23Đại Học Mở TPHCM
24Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
25Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam)
26Đại Học Văn Hóa TPHCM
27Đại Học Kiến Trúc TPHCM
28Đại học Công Nghiệp TPHCM

Nếu các bạn đã quyết định chọn khối D, thì mọi người hãy tham khảo qua các ngành nghề, môn thi và trường thi đại học của khối D để có những sự hiểu biết chuẩn nhất để đưa ra các lựa chọn chính xác nhất cho mình nhé.

Hỏi & đáp -