Thứ, ngày, tháng tiếng Anh với cách ĐỌC và HỌC chuẩn nhất
Dường như trong quá trình học tiếng Anh, thì các kiến thức ngày, tháng, năm tiếng Anh là khái niệm cơ bản và bạn không thể nào quên được. Tuy nhiên, mình dám cá rằng ít ai nếu như không học chuyên ngành tiếng Anh thì không thể nào nhớ và viết được thứ, ngày, tháng bằng tiếng Anh được.
Và ví dụ như, một ngày nào đó khi bất chợt các bạn cần dùng đến mà nhỡ có quên thì có thể tham khảo bài viết này của Thao68 ngay nhé.
Contents
Viết và đọc các thứ trong tuần bằng tiếng Anh
Với các thứ trong tuần bằng tiếng Anh, các bạn có thể tham khảo.
Thứ 2 | Monday – /ˈmʌndeɪ/ |
Thứ 3 | Tuesday – /ˈtjuːzdeɪ/ |
Thứ 4 | Wednesday – /ˈwenzdeɪ/ |
Thứ 5 | Thursday – /ˈθɜːzdeɪ/ |
Thứ 6 | Friday – /ˈfraɪdeɪ/ |
Thứ 7 | Saturday – /ˈsætədeɪ/ |
Chủ Nhật | Sunday – /ˈsʌndeɪ/ |
Cách phát âm thứ bằng tiếng Anh
Danh sách biển số xe các tỉnh trong nước đầy đủ nhất
Cách viết, đọc ngày trong tiếng Anh
Cách viết những ngày trong tiếng Anh
1st | First | 9th | Ninth | 17th | Seventeenth | 25th | Twenty-fifth |
2nd | Second | 10th | Tenth | 18th | Eighteenth | 26th | Twenty-sixth |
3rd | Third | 11th | Eleventh | 19th | Nineteenth | 27th | Twenty-seventh |
4th | Fourth | 12th | Twelfth | 20th | Twentieth | 28th | Twenty-eighth |
5th | Fifth | 13th | Thirteenth | 21st | Twenty-first | 29th | Twenty-ninth |
6th | Sixth | 14th | Fourteenth | 22nd | Twenty-second | 30th | Thirtieth |
7th | Seventh | 15th | Fifteenth | 23rd | Twenty-third | 31th | Thirty-first |
8th | Eighth | 16th | Sixteenth | 24th | Twenty-fourth |
Cách đọc, phát âm ngày bằng tiếng Anh
Cách đọc, viết tháng bằng tiếng Anh
Viết các tháng bằng tiếng Anh
Tháng | Tiếng Anh | Viết tắt |
Tháng 1 | January | Jan |
Tháng 2 | February | Feb |
Tháng 3 | March | Mar |
Tháng 4 | April | Apr |
Tháng 5 | May | May |
Tháng 6 | June | Jun |
Tháng 7 | July | Jul |
Tháng 8 | August | Aug |
Tháng 9 | September | Sep |
Tháng 10 | October | Oct |
Tháng 11 | November | Nov |
Tháng 12 | December | Dec |
Cách đọc, phát âm tháng bằng tiếng Anh
Cách viết đầy đủ ngày tháng và năm
- Thứ, tháng + ngày (số thứ tự), năm
Ex: Tuesday, May 3rd, 2019
- Thứ, ngày (số thứ tự) + tháng, năm
Ex: Tuesday, 3rd May, 2019
Đôi người Anh, Mỹ viết ngày tháng như sau:
- Wednesday, December 3, 2019
- Wednesday, 3 December, 2019
Với bài viết hướng dẫn đọc, học, phát âm và viết thứ, ngày, tháng bằng tiếng Anh ở trên Thao68 hy vọng mọi người sẽ có thể bổ sung những kiến thức hữu ích nhất mà mình cần tìm kiếm rồi nhé.
Hỏi & đáp -Danh sách biển số xe ở các tỉnh thành nước ta đầy đủ
Tên các nước trên thế giới và ý nghĩa các quốc gia
Tên các ngón tay và thứ tự các ngón tay chính xác nhất
Khối A00 gồm môn thi, ngành nghề và trường đại nào nào tổ chức thi?
Các môn thi, ngành nghề và trường đại học thi khối M
Môn thi, ngành nghề và những trường đại học thi khối H
Những môn thi, ngành nghề và trường đại học thi khối D